Tin mới

Điểm chuẩn đại học 2014 các trường công bố ngày 12/6

Thứ ba, 12/08/2014, 20:59 (GMT+7)

(Tinmoi.vn) Hiện đã có hơn 100 trường đại học chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2014. Trong ngày hôm nay có thêm khoảng 10 trường công bố điểm chuẩn đại học, trong đó có ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Kiến trúc TP HCM....

  • Hình ảnh HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 số 1

    5.Trường ĐH Điện lực công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2014.

    Hệ đại học

    TT

    Ngành 

    Mã ngành 

    Mã CN

    Điểm chuẩn NV1

    Chỉ tiêu NV2

    Điểm nhận đơn NV2

    Khối A

    Khối A1

    Khối D1

    Khối A

    Khối A1

    Khối D1

    1

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

    D510301

     


     


     


     


     


     


     


     



    Hệ thống điện


    D11

    20.0

    20.0


    0

    Không tuyển NV2


    Điện công nghiệp và dân dụng


    D12

    19.0

    19.0


    0

    Không tuyển NV2


    Nhiệt điện


    D13

    18.0

    18.0


    5

    18.0

    18.0



    Điện lạnh


    D14

    18.0

    18.0


    10

    18.0

    18.0



    Điện hạt nhân


    D16

    19.0

    19.0


    5

    20.0

    20.0


    2

    Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

    D510601










    Quản lý năng lượng


    D21

    18.0

    18.0

    17.5

    5

    18.0

    18.0

    17.5


    Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị


    D22

    18.0

    18.0

    17.5

    15

    18.0

    18.0

    17.5

    3

    Công nghệ thôngtin với các chuyên ngành

    D480201










    Công nghệ phần mềm


    D31

    18.0

    18.0


    5

    18.0

    18.0



    Thương mại điện tử


    D32

    18.0

    18.0


    15

    18.0

    18.0



    Quản trị và an ninh mạng


    D33

    18.0

    18.0


    15

    18.0

    18.0


    4

    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    D510303


    18.0

    18.0


    5

    19.0

    19.0


    5

    Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:

    D510302










    Điện tử viễn thông 

     


    D51

    18.0

    18.0


    10

    18.0

    18.0



    Kỹ thuật điện tử 

     


    D52

    18.0

    18.0


    10

    18.0

    18.0



    Thiết bị điện tử y tế

     


    D53

    18.0

    18.0


    10

    18.0

    18.0


    6

    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

    D510102










    Xây dựng công trình điện

     


    D61

    18.0

    18.0


    10

    18.0

    18.0



    Quản lý dự án và đầu tư xây dựng

     


    D62

    18.0

    18.0


    10

    18.0

    18.0


    7

    Công nghệ kĩ thuật cơ khí

    D510201


    18.0

    18.0


    15

    18.0

    18.0


    8

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    D510203


    18.0

    18.0


    15

    18.0

    18.0


    9

    Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

    D340101










    Quản trị doanh nghiệp


    D91

    18.0

    18.0

    17.5

    10

    18.0

    18.0

    17.5


    Quản trị du lịchkhách sạn


    D92

    18.0

    18.0

    17.5

    10

    18.0

    18.0

    17.5

    10

    Tài chính ngân hàng

    D340201


    18.0

    18.0

    17.5

    15

    18.0

    18.0

    17.5

    11

    Kế toán

    D340301


    18.0

    18.0

    17.5

    5

    19.0

    19.0

    18.5

    Tổng số

     






    200




     Hệ cao đẳng:

    TT

    Ngành

    Mã ngành

    CN

    Điểm NV1

    Chỉ tiêu NV2

    Điểm nhận đơn NV2

    Khối A

    Khối A1

    Khối D1

    Khối A

    Khối A1

    Khối D1

    1

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

    C510301

     


     


     


     


     


     


     


     



    Hệ thống điện


    C11

    10.0

    10.0


    150

    11.0

    11.0



    Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)


    C11NA

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0



    Điện công nghiệp và dân dụng


    C12

    10.0

    10.0


    90

    10.5

    10.5



    Điện công nghiệp và dân dụng

    (Lớp đặt ở Vinh)


    C12NA

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0



    Nhiệt điện


    C13

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0



    Điện lạnh


    C14

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0



    Thủy điện


    C16

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    2

    Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

    C510601










    Quản lý năng lượng


    C21

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0



    Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị


    C22

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    3

    Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

    C480201










    Công nghệ phần mềm


    C31

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0



    Thương mại điện tử


    C32

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    4

    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    C510303


    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    5

    Công nghệ kĩ thuật điện tử TT (Điện tử viễn thông)

    C510302


    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    6

    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

    C510102










    Xây dựng công trình điện


    C61

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0



    Xây dựng công trình điện

    (Lớp đặt ở Vinh)


    C61NA

    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    7

    Công nghệ kĩ thuật cơ khí

    C510201


    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    8

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    C510203


    10.0

    10.0


    30

    10.0

    10.0


    9

    Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

    C340101










    Quản trị doanh nghiệp


    C91

    10.0

    10.0

    10.0

    30

    10.0

    10.0

    10.0


    Quản trị du lịch khách sạn


    C92

    10.0

    10.0

    10.0

    30

    10.0

    10.0

    10.0


    Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)


    C92NA

    10.0

    10.0

    10.0

    30

    10.0

    10.0

    10.0

    10

    Tài chính ngân hàng

    C340201

    C101

    10.0

    10.0

    10.0

    30

    10.0

    10.0

    10.0

    11

    Kế toán

    C340301

    C111

    10.0

    10.0

    10.0

    60

    11.0

    11.0

    11.0


    Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)


    C111NA

    10.0

    10.0

    10.0

    30

    10.0

    10.0

    10.0

    Tổng số






    900



     

    Hệ liên thông

    Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014:

    TT

    Chuyên ngành

    Điểm NV1

     


    Khối A

    Khối A1

    Khối D1

     


    1

    Hệ thống điện

    18.0

    18.0


     


    2

    Các chuyên ngành còn lại

    16.0

    16.0

    6. ĐH Văn hóa TPHCM

    Theo kết quả công bố, ngành Việt Nam học lấy điểm trúng tuyển cao nhất là 16 (khối C) và 15 điểm khối D1. Còn ngành điểm chuẩn thấp nhất là Khoa học thư viện: 13 điểm (khối C,D1).

    Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể:

    TT

    Ngành

    Mã ngành

    Khối thi

    Điểm chuẩn trúng tuyển

    1

    Khoa học thư viện

    D320202

    C

    13,0

    D1

    13,0

    2

    Bảo táng học

    D320305

    C

    13,0

    D1

    13,0

    3

    Việt Nam học

    D220113

    C

    16.0

    D1

    15.0

    4

    Kinh doanh xuất bản phẩm

    D320402

    C

    14.0

    D1

    13.5

    5

    Quản lý Văn hóa

    D220342

    C

    14.0

    R

    15.0

    (Điểm năng khiếu >= 6 điểm)

    6

    Văn hóa các Dân tộc Thiểu số Việt Nam

    D220112

    C

    14.0

    D1

    14.0

    7

    Văn hóa học

    D220340

    C

    14.5

    D1

    14.0

    7.Trường ĐH Tài Nguyên Môi trường TPHCM

    Điểm chuẩn của các ngành hệ ĐH như sau:

    TT

    Ngành

    Mã ngành

    Điểm chuẩn     (Nhóm học sinh THPT –Khu vực 3)

    1

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    D510406

    15.5 (A,A1)

    16.5 (B)

    2

    Quản lý đất đai

    D850103

    15.0 (A,A1)

    16.0 (B)

    15.5 (D1)

    3

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    14.0 (A,A1)

    14.5 (D1)

    4

    Địa chất học

    D440201

    13.0 (A,A1)

    14.0 (B)

    5

    Khí tượng học

    D440221

    13.0 (A,A1)

    14.0 (B)

    13.5 (D1)

    6

    Thủy văn

    D440224

    13.0 (A,A1)

    14.0 (B)

    13.5 (D1)

    7

    Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

    D520503

    13.0 (A,A1)

    14.0 (B)

    8

    Cấp thoát nước

    D110104

    13.0 (A,A1)

    9

    Công nghệ thông tin

    D480201

    13.0 (A,A1)

    13.5 (D1)

    10

    Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

    D850102

    13.0 (A,A1)

    13.0 (D1)

    Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A,A1,D: 10.0 điểm; khối B: 11.0 điểm.

    Ngoài ra, trường cũng xét tuyển NVBS với 1290 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 550 chỉ tiêu và hệ CĐ là 740 chỉ tiêu.

    TT

    Ngành

    Mã ngành

    Khối

    Điểm nhận hồ sơ

    xét tuyển NVBS

    Chỉ tiêu

    Các ngành đào tạo ĐH:

     

    550

    1

    Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

    D520503

    A,A1

    13.0

    150

    B

    14.0

    2

    Khí tượng học

    D440221

    A,A1

    13.0

    50

    B

    14.0

    D1

    13.5

    3

    Thủy văn

    D440224

    A,A1

    13.0

    50

    B

    14.0

    D1

    13.5

    4

    Công nghệ thông tin

    D480201

    A,A1

    13.0

    150

    D1

    13.5

    5

    Cấp thoát nước

    D110104

    A,A1

    13.0

    50

    6

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    A,A1

    14.0

    50

    D1

    14.5

    7

    Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

    D850102

    A,A1

    13.0

    50

    D1

    13.0

    Các ngành đào tạo CĐ:

     

    740

    1

    Khí tượng học

    C440221

    A,A1, D1

    10.0

    50

    B

    11.0

    2

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    C510406

    A,A1

    10.0

    120

    B

    11.0

    3

    Công nghệ kỹ thuật trắc địa

    C515902

    A,A1

    10.0

    100

    B

    11.0

    4

    Quản lý đất đai

    C850103

    A,A1, D1

    10.0

    120

    B

    11.0

    5

    Thủy văn

    C440224

    A,A1, D1

    10.0

    50

    B

    11.0

    6

    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

    C510102

    A,A1

    10.0

    50

    7

    Hệ thống thông tin

    C440207

    A,A1, D1

    10.0

    50

    8

    Tin học ứng dụng

    C480202

    A,A1, D1

    10.0

    50

    9

    Quản trị kinh doanh

    C340101

    A,A1, D1

    10.0

    100

    10

    Công nghệ kỹ thuật địa chất

    C515901

    A,A1

    10.0

    50

    H.Minh

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news